Từ điển Thiều Chửu
篼 - đâu
① Cái xe bằng tre, tục gọi đăng sơn là đâu tử 篼子.

Từ điển Trần Văn Chánh
篼 - đâu
① Cái gùi; ② (văn) Xe bằng tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
篼 - đâu
Cái máng bằng tre để cho ngựa uống nước.